Lamborghini Huracán LP 610-4 t


532 by-gocvn 6


HỌC TIẾNG ANH BẰNG THƠ
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don'txin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng làhorn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổnglồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wisekhôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng... mười trăm
Ngày day, tuần week, yearnăm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầmwhisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờmờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drownchìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teethrăng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời làinvite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ, cái tù là jail
Duck là vịt, pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó, còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viẹn, school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay right now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow-countryman
Narrow-minded chỉ sự nhỏnhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ, học hànhstudy
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, cóliền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố, local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden

Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cáicằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời,chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
SKY trời, EARTH đất, CLOUDmây
RAIN mưa WIND gió, DAY ngày NIGHT đêm
HIGH cao HARD cứng SOFT mềm
REDUCE giảm bớt, ADD thêm, HI chào
LONG dài, SHORT ngắn, TALL cao
HERE đây, THERE đó, WHICH nào, WHERE đâu
SENTENCE có nghĩa là câu
LESSON bài học RAINBOW cầu vòng
WIFE là vợ HUSBAND chồng
DADY là bố PLEASE DON'T xin đừng
DARLING tiếng gọi em cưng
MERRY vui thích cái sừng là HORN
TEAR là xé, rách là TORN
TO SING là hát A SONG mộtbài
TRUE là thật, láo: LIE
GO đi, COME đến, một vài làSOME
Đứng STAND, LOOK ngó, LIE nằm
FIVE năm, FOUR bốn, HOLD cầm, PLAY chơi
A LIFE là một cuộc đời
HAPPY sung sướng, LAUGHcười, CRY kêu
GLAD mừng, HATE ghét, LOVE yêu
CHARMING duyên dáng, diễm kiều GRACEFUL
SUN SHINE trời nắng, trăngMOON
WORLD là thế giới, sớm SOON, LAKE hồ
Dao KNIFE, SPOON muỗng, cuốc HOE
CLEAR trong, DARK tối, khổng lồ GIANT
GAY vui, DIE chết, NEAR gần
SORRY xin lỗi, DULL đần, WISE khôn
BURY có nghĩa là chôn
Chết DIE, DEVIL quỹ, SOUL hồn, GHOST ma
Xe hơi du lịch là CAR
SIR ngài, LORD đức, thưa bà MADAM
ONE THOUSAND là một ngàn
WEEK là tuần lể, YEAR năm,HOUR giờ
WAIT THERE đứng đó đợi chờ
NIGHTMARE ác mộng, DREAM mơ, PRAY cầu
Trừ ra EXCEPT, DEEP sâu
DAUGHTER con gái, BRIDGE cầu, POND ao
ENTER là hãy đi vào
CORRECT là đúng, FALL nhào, WRONG sai
SHOULDER la` cái bả vai
WRITER văn sĩ, cái đài RADIO
A BOWL là một cái tô
Chữ TEAR nước mắt, TOMB mồ, nhai CHEW
NEEDLE kim, THREAD chỉ may SEW
Kẻ thù độc ác CRUEL FOE , ERR lầm
HIDE là trốn, SHELTER hầm
SHOUT la la hét, nói thầm WHISPER
WHAT TIME là hỏi mấy giờ
CLEAR trong, CLEAN sạch, mờ mờ là DIM
Gặp ông ta dịch SEE HIM
SWIM bơi, WADE lội, DROWN chìm chết trôi
MOUNTAIN là núi, HILL đồi
VALLEY thung lũng, cây sồiOAK TREE
Tiền đóng học phí SCHOOL FEE
Cho tôi dùng chữ GIVE ME chẳng lầm
STEAL tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay BOYCOTT, gia cầm POULTRY
CATTLE gia súc, o¬ng BEE
SOMETHING TO EAT chút gì để ăn
LIP môi, TONGUE lưỡi, TEETH răng
EXAM thi cử, cái bằng LICENSE
BODY chính là tầm thân
YOUNG SPIRIT tinh thần trẻ trung
TO MISS có nghĩa nhớ nhung
Tương tư LOVESICK, CRAZY khùng, MAD điên
CURVE cong, STRAIGHT thẳng, TILT nghiêng
SILVER là bạc, MONEY tiền, vàng GOLD
STILL có nghĩa: vẫn còn
HEALTHY khỏe manh, nướcnon COUNTRY
YOUNG MAN là đấng nam nhi
GIRL là con gái, BOY thì con trai
TOMORROW tức ngày mai
OUR FUTURE dịch tương laichúng mình
FRIEND bằng hữu, LOVE tình
BEAUTY nhan sắc, pretty xinh, BOAT thuyền
CONTINUOUS liên miên
ANCESTOR tức tổ tiên ông bà
NEGLIGENT là lơ là
GET ALONG tức thuận hòa với nhau
PLEASURE vui sướng, PAIN đau
POOR nghèo, FAIR kha', RICH giàu Cry la
TRIUMPH SONG khải hoàn ca
HISTORY sử, OLD già , NEW tân
HUMANE la có lòng nhân
DESIRE ao ước, NEED cần, NO không
PINE TREE là cây thông
BANANA chuối, ROSE hồng,LOTUS sen
LIP môi, MOUTH miệng., TEETH răng
EYE la con mắt, WAX ghèn, EAR tai
GLOVE găng SOCK vớ, THICKdầy
ANKLE mắt cá, HAND tay SIT ngồi
YOU anh, HE nó I tôi
THEY là chúng nó, WE thời chúng ta
WINDOW cửa sổ, HOUSE nhà
DOOR là cửa chính, OIL là dầu ăn
YARD vườn, GRASS cỏ, COURT sân
WALL tường FENCE dậu CEILING trần PICTURE tranh
BLACK đen RED đỏ BLUE xanh
YELLOW vàng, GREY xám, ORANGE cam, THICK dày
BROWN nâu, WHITE trắng, LUCK may
Gia vi la chữ SPICE, SUGAR đường
STINK hôi, PERFUME mùi hương
EVER mãi mãi, OFTEN thường, ALWAYS luôn
JOY vui, PLEASURE sướng, SAD buồn
BIBLE kinh thánh, BELL chuông, CHURCH nhà thờ
POEM là một bài thơ
PRIEST linh muc, CHESS cờ, GAME chơi
LIFE END la hết cuộc đời
OUT OF LUCK là hết thời cơ may
TRADE là trao đổi CHANGE thay
SOUR chua, SWEET ngọt, HOT cay, TASTY bùi
EAT ăn, TALK nói, LAUGH cười

ANIMAL vật, HUMAN người,PIG heo
WALK là đi bộ, CLIMB leo
LEAD là đi trước, FOLLOW theo, KNEEL quỳ
SOMETIME có nghĩa đôi khi
COPY la chép, NOTE ghi, GRIND mài
SAVE tiết kiệm, SPEND xài
Đầu tư INVEST, TALENT tài, KING vua
SHRIMB tôm, FISH ca', CRABcua
I BUY A LOT tôi mua thật nhiều
GOOD AFTERNOON chào buổi chiều
MORNING buổi sáng, đáng yêu LOVELY
YOUNG GIRL là giới nữ nhi
FALL IN LOVE nghĩa là si ái tình
DRAW vẽ, PICTURE hình
TERRIFIED dịch thất kinh hoãng hồn
DISTRICT, HAMLET thôn
WARD phường, COMMUNE xã, VILLAGE làng BAMBOO tre
SHIP tàu, KICK đá, BOAT ghe
FAR xa, TRUCK là xe chỡ hàng
GLORY là huy hoàng
LUXURY GOODS hàng sang đắt tiền
WONDERFUL là diệu huyền
HEALTH là sức khỏe, MONEY tiền, SUPER siêu
CHILI ớt, PEPPER tiêu
TO DARE là dám làm liều, DRUNK say
VERY HOT vị rất cay
FIELD đồng,CULTURE cấy PLOUGH cày, FINISH xong
TIGER cọp DRAGON rồng
THUNDER STORM có gió giông ngoài trời
BRIGHT ta dịch sáng ngời
THE TIME HAS P***ED một thời đã qua
FLOWERS những đóa hoa
BLOOM là nở, FAR xa, NEARgần
GRANT FAVOR ban ân
TOO STUPID ngu đần quá đi
PUBERTY tuổi dậy thì
FIRST là thứ nhất, SECOND nhì THIRD ba
TRAIN la`tàu hỏa xa
MOTOR là máy, toa là WAGON
CHAIR cái ghế, SULK giận hờn
Phi công PILOT, tài công DRIVER
PREGNANT là có thai
BABY em bé, sinh ngày BIRTHDAY
COMA là bị hôn mê
SLEEP là ngủ, SWEAR thề, HEART tim
WATCH nhìn, SEARCH lục, FIND tìm
SPY gián điệp, BIRD chim, BAT mồi
STICKY RICE là cơm xôi
PORRIDGE là cháo, thiu SPOILED, FRY xào
HUNGER là đói cồn cào
THIRSTY khát nước, uồng vào DRINK
EAT an, SPIT khạc, BELIEVE tin
TRUST tín cẩn, Trung thànhFAITHFUL
Ôm EMBRACE, KISS à hôn
UPSET nổi giận, ôn tồn CALM DOWN
SHALLOW cạn, DEEP là sâu
SWIM bơi, DIVE lặn., SERVE hầu, RUN dông
RED RIVER là sông Hồng
CHINA Trung Quốc, ADMISSION cho vào
A-dua la chữ FOLLOW
Asia là xứ Á Châu, KOREA Hàn
Á Đông ta dịch ORIENT
HEAR nghe, DEAF điếc DUMB câm, BLIND mù
PRISON là nhà tù
ENEMY bọn quân thù hại ta
A JUDGE là một quan tòa
CLEAN trong sạch, án tòa SENTENCE
CTITICIZE chê PRAISE khen
AWARD phần thưởng, tuyên dương CITATION
LONELY MAN chàng cô đơn
MUCH BETTER nghĩa tốt hơn rất nhiều
HOW MANY là bao nhiêu?
SPONOSR bảo trợ, buổi chiều EVENING
SLIENT có nghĩa lặng thinh
SHOUT là la hét, Bạo hành VIOLENT
DIPLOMA là văn bằng
POLICE cảnh sát, hành quân OPERATION
TOO LONELY qúa cô đơn
BRUSH la chải, PAINT sơn, OIL dầu
TENDER kêu gọi đấu thầu
AUCTION đấu giá, ông bầu MANAGER
SPIKE chông THORN là gai
FIGHTING chiến đấu, SURRENDER đầu hàng
OFFICER cấp sĩ quan
SOLDIER là lính an toàn SAFETY
FLAG là lá quốc kỳ
CONGRESS quốc hội ANTHEM thì quốc ca
HOMELAND ta dich quê nhà
CONSUL lãnh sự, GIFT quà, DEAR thân
RELATIVE là thân nhân
RELATION sự liên quan, DIGđào
Lửa FIRE, WATER nước, STAR sao
MOUNTAIN là núi, RAKE hồ,SHRIMP tôm
A COFFIN một cái hòm
MONUMENT bia mộ, A TOMB mộ phần
CEMETERY nghĩa trang
FUNERAL HOME là nhà quàn BURY chôn
STICK là một cây côn
SWORD là kiếm, Võ công KUNG FU
SPRING xuân, SUMMER hạ., FALL thu
WINTER đông giá SNOW tuyết nhiều
WAR TORN chinh chiến tiêu điều
ARMY quân đội, ngoại kiềuFOREIGNER
FOREMAN là một người cai
BOSS xếp, Lãnh đạo LEADER, BAD tồi
GENERAL tướng, WAITER bồi
SHOTGUN la` súng, HILL đồi, KNIFE dao
CREEP bò, HIDE trốn, TRENCH hào
HAMMER búa PLANE bào, SAW cưa
LACK là thiếu EXCESS thừa
Tấn công ATTACK, PREVENTngừa, FLY bay
MỆT QÚA dịch là TOO TIRED
HORSE là con ngựa cả ngàyALL DAY
FUNNY-MAN là thằng hề
ACTOR tài tử tư bề AROUND
COMEDY kịch, trình diễn SHOW
SEXY gợi dục, HERO anh hùng
ACCESSORIES phụ tùng
BASKET là rổ TANK thùng, CAN lon
MARRIAGE là kết hôn
DIVORCE ly dị, CHILD con, AUNT dì`
RICE cơm BREAD bánh mì
CAKE la bánh ngọt, COFFEE cà fê
PROMISE hứa, SWEAR thề
LOOSE thua WIN thắng EVEN huề,trò chơi GAME
ICE CREAM là cà rem
TOO DEAR mắc quá, giá lênPRICE RAISED
PASSION là tính đam mê
JOBLESS thất nghiệp, CAREER nghề, PAY lương
Nước đá ICE, SNOW tuyết, FOG sương
HIGHWAY xa lộ, STREET đường BIRD chim
PLIERS la cái kềm
HAMMER cái búa, cai liềm SICKLE,
Thời khóa biểu TIMETABLE,
PPROJECT dự án , ồn ào NOISY
COPPER đồng IRON sắt LEAD chì,
NAIL đinh, SCREW vít, bãn lề là HINGE
MAINTAIN là hãy giữ gìn,
ORDER trật tự, MINE mìn, súng GUN
Sư đoàn là DIVISION,
PLATOON tiểu đội, BATTALION tiểu đoàn,
Đại tướng là GENERAL,
CHIEF xếp, đại uý CAPTAIN, BOY bồi
REFLECTION là phản hồi
ACTION hành động, đơn côi SINGLE,
WIND ROARS gió thổi ào ào
HUNGRY là đói, khát khao THIRSTY
ENVELOPE là phong bì
WHAT DO YOU MAKE làm gìthế anh?
RICE cơm, MEAT thịt, SOUP canh
ORANGE cam, APPLE táo, LEMON chanh, CHICKEN gà
OLD LADY là bà già
COOK là đầu bếp, MAID là con sen
LIKE là thích JEALOUS ghen
GUM là lợi, TEETH là răng HEAD đầu
DECAYED TOOTH răng bị sâu
DENTIST nha sĩ, thoa dầu RUB OIL
ORPHAN là trẻ mổ côi
ALREADY đã xong rồi, NO kông
RIVER là một con sông
SEA là biển cả, đại dương OCEAN
BOAT thuyền, SHIP hạm, SAIL bườm
Tài công PILOT, TRAVEL là đi
KNOT là hải lý, thấy SEE
La bàn COMPASS, TÌNH NGHI suspicion
NAVY binh chủng hải quân
ADMIRAL đô đốc, quân nhân SOLDIER
Dọc theo ven bien HARBOR
Nước sâu là DEEP WATER, MOVE dời

THANK GOD là tạ ơn trời
HAPPY LIFE một cuộc đời an vui
EVERYONE là mọi người
FRESH FRUIT trái tười ngọt ngào
DESIRE có nghĩa ước ao
NOBLE quý phái, thanh caohơn người
LAZY BOY là thằng lười
INDUSTRIOUS là người chăm chuyên
REGIONAL thuộc vê miền
CONTINENT lục địa, MONEY tiền, REPLACE thay
INTERESTING là hay
BORING là chán, hăng say EAGER
A CARD là một con bài
CASINO sòng bạc, PLAYER người chơi
HAVE FUN vui vẻ yêu đời
PLAYBOY gả ăn chơi, SMILEcười
PERSON là một con người
PEOPLE dân tộc, an vui PEACEFUL
ORIGIN là cội nguồn
NAMELESS SADNESS nỗi buồn không tên
LONG LASTING là vững bền
PERMANENT thường trực, Mủi tên ARROW
COMPATRIOT đồng bào
DEFEND bảo vệ, công lao LABOR
A FOOL la một thằng khờ
WITCH là phù thủy, bàn thờ ALTAR
PHANTOM một con ma
DEVIL á quỉ, SAINT là thánhnhân
QUAN YING là Phật Quan Âm
BHUDDA đức Phật, thiền thần ANGEL
MONK sư NUN sãi, GREED tham
Thiền MEDITATE, DO làm, WORRY lo
DEPOT là cái nhà kho
Văn phòng OFFICE, STORE cửa hàng
SERIOUS là đàng hoàng
JOKE là đùa giỡn, dám làm TO DARE
Hãy lo chăm sóc TAKE CARE
MUỐN want, LIKE thich Có HAVE, NEED cần
STOCK, SHARE là cổ phần
Chủ tịch là PRESIDENT, GODtrời
CHAIMAN chủ toạ, WORD lời
SECRETARY thư ký, MAILMAN người đưa thư
PRIVATE là riêng tư
PUBLIC công, JOB việc, LETTER thư, SAD buồn
WEEKDAY là ngày trong tuần
ERASER cục tẩy PENCIL viết chì`
PAPER giấy, NOTE là ghi
NOON trưa, NIGHT tối, MID DAY trưa, HEART lòng
SEMI-PRIVATE bán công
CENTER là một trung tâm SCHOOL trường
OPENING là` khai trương
CLOSE đóng cửa, đo lường MEASURE
Giám khảo EXAMINER
BOOK là quyển sách TEACHER là thầy
EMPTY trống, FULL là đầy
BELL chuông, DRUM trống, YOU mầy, I tao
DYE là nhuộm FADE phai màu
QUICK nhanh, SLOW chậm.,FAST mau, STOP ngừng
FAMOUS danh tiếng lẫy lừng
BEWARE là hãy coi chừng, COAL than
PERFECT có nghĩa hoàn toàn
MAKE LOVE ân ái, giao hoan, làm tình
MENSTRUAL là có kinh
GET HOT là nứng, động tình, f**k chơi
LIFE LOVER kẻ yêu đời
LOQUACIOUS nhiều lời, nói dai
BACCALAUREAT tú tài
DOCTOR tiến sĩ, học bài STUDY
CONTEMPT cõ nghĩ khinh khi
RESPECT tôn trọng, TO LEAVE là rời
PROFUSE là bời bời
EXHAUST là mệt đứt hơi, HEAL lành
GREEN FIELD cánh đồng xanh
HARVEST gặt hái, GUARD canh, FOX chồn
SURVIVAL sự sống còn
DULL cùn SHARP bén WEARmòn CUP ly
Tội nghiệp tôi! là POOR ME!
COURAGE can đảm, BRAZENlì GOOD ngoan
HIGH RANK là cấp cao sang
LOW RANK cấp thấp, ngang hàng EQUAL
INDIA Ấn, LAOS Lào
AMERICA Châu Mỹ, xứ Tàu CHINA
REPUBLIC Cộng Hòa
Pepople's court dịch la` tòa nhân dân
Committee la ủy ban
VERY SPLENDID huy hoàng qúa' đi
FAREWELL co nghia biệt ly
DELAY trì hoãn, tức thì` AT o­nCE
BECAME là đã trở thành
BECAUSE vì bỡi, trời xanh HEAVEN
Hồ sơ APPLICATION
APPROVE chấp thuân, DECLINE chối từ
SENTENCE câu, WORD chữ MASTER sư
CRAB cua, FISH cá, LOBSTERtôm hùm
ENDLESS có nghĩa vô cùng
UTERUS là tử cung, OLD già
ALTRUISTIC vị tha
SELFISH ich kỷ, thuận hòa ACCORD
RECEIVE là nhận, GIVE cho
PARROT con két, STORK cò, COOCOO cu
PIGEON là chim bồ câu
SPARROW chim sẻ, con trâu BUFFALO
LOCUS là con cào cào
GRASSHOPER châu chấu, lộn nhào SOMERAULT
CHILDREN những trẻ con
Tội nhân ngoan cố STUBBORN CRIMINAL
HOW ARE YOU anh thế nào?
I'M FINE tôi khỏe, SALUTE chào, MISTER (Mr.) ông
HAIRY là có nhiều lông
NO HAIR láng kin là không cái nào
SPORT là môn thể thao
SOCCER đá bóng, té nhào FALL HEADLONG
Chơi bóng bàn PLAY PING PONG
TENNIS quần vợt VOLLEY BALL bóng chuyền
SPACESHIP là phi thuyền
Phi cơ phản lực JET PLANE, LEAVE rời
ROCKET hỏa tiển, FALL rơi
FUEL nhiên liệu, bầu trời SKY
WALK đi bộ, FLY bay
ORBIT qũy đạo, FLIGHT phi hành
SALVAGE cứu nạn, FAST nhanh
STUDY VERY HARD học hành rất chăm
YEAR ROUND co nghĩa quanh năm
MONTH END cuói tháng, WEEKEND cuối tuần
FIRST đầu tiên LAST cuối cùng
GREAT vĩ đại, giúp giùm là HELP
DẤT land, PUT để, POOR nghèo
PLANT cây, FRUIT trái, PIG heo COW bo`
START có nghĩa bắt đầu
FINISH chấm dứt, AROUND ước chừng
Chuyện gì là what happen?
Zoo la sở thú garden là vườn
Thick dày thin mỏng, love thương
Joy vui hate ghét fog sương dark mu
BEAR la gấu, của ai WHOSE?
Class lớp học, lao tù PRISON
Buổi chiều là afternoon
Action hành động, addition cộng vào
What amount? Số lượng nào?
Ancient cỗ sad sầu pair đôi
No profit không có lời
Capital tư bản, buffalo trâu, ox bò
Castle la cái lầu đài
beyond vượt quá, two hai,ten mười
spoiled hư, ripe chín fresh tươi
chance là cơ hội, laugh cười, fast nhanh
coast là bờ biển, soup canh
alive còn sống, trở thành become
clothes quần áo, rice cơm
very new rất mới, broken vỡ rồi
Loneliness sự đơn côi
Cause là chính nghĩa cuộc đời là life
century thế kỉ, đẹp nice
Control kiểm soát, drive lái xe
Corner góc, cover che
Turn right quẹo phải, take care ngó ngàng
Anh quốc là chữ England
Tiếng Anh English, American Hoa Kỳ
Island hòn dảo, biển sea
Hit la đánh đập, kneel quỳ,stab đâm
Method phương pháp, need cần
Fence là bờ dậu Garden là vườn
Farmer là bác nông dân
Carpenter thợ mộc, Mason thợ hồ
Hooligan bọn côn đồ
Ring là chiếc nhẩn, enter vào exit ra


>>Trang 2

0nline : 1
Hôm nay : 1
Tổng cộng : 181